Pháp luật
Phòng chống ma túy
Vì cộng đồng lành mạnh, không ma túy

Vì cộng đồng lành mạnh, không ma túy

16/10/2024 15:57

Trước diễn biến mới của tình hình ma túy, Ban Thường vụ Tỉnh ủy ban hành Nghị quyết số 18-NQ/TU ngày 5/6/2024 về tăng cường sự lãnh đạo của các cấp ủy Đảng đối với công tác phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2024 - 2030. Nghị quyết được ban hành có ý nghĩa rất lớn nhằm nâng cao trách nhiệm của cả hệ thống chính trị và toàn dân, góp phần phòng ngừa từ sớm, từ xa, phòng, chống, giảm cung, giảm cầu và giảm tác hại của ma túy, vì một cộng đồng lành mạnh, không ma túy.

Hải quan xác lập chuyên án 'lật tẩy' thủ đoạn giấu 100 kg ma túy trên trần xe khách
Hải quan xác lập chuyên án 'lật tẩy' thủ đoạn giấu 100 kg ma túy trên trần xe khách
Bằng các biện pháp nghiệp vụ, chủ động nắm bắt nguồn tin, Đội Kiểm soát phòng, chống ma túy, Cục Hải quan tỉnh Quảng Trị vừa phối hợp triệt phá thành công đường dây ma túy xuyên quốc gia, bắt giữ 9 đối tượng có quốc tịch Lào, thu giữ tang vật là 100kg ma túy đá. Chuyên án do Cục Hải quan tỉnh Quảng Trị xác lập.
Phối hợp phòng, chống ma túy trong các cơ sở giáo dục
Phối hợp phòng, chống ma túy trong các cơ sở giáo dục
Công an tỉnh vừa phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức ký kết Kế hoạch phối hợp triển khai thực hiện Chương trình tuyên truyền, phổ biến pháp luật phòng, chống ma túy trong các cơ sở giáo dục giai đoạn 2024 - 2030. Qua đó kịp thời phát hiện và xử lý những hành vi vi phạm pháp luật về phòng, chống ma túy, giữ gìn an ninh trật tự, tạo môi trường an toàn, lành mạnh trong các cơ sở giáo dục.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
NaN
°C
weather NaN°C
weatherNaN°C
weather NaN%
weather 2.5m/s
09:00
12:00
15:00
18:00
21:00

10/6 weather
16°
-
19°
11/6 weather
18°
-
25°
12/6 weather
18°
-
27°
13/6 weather
21°
-
29°

Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,830.00
25,860.00
26,220.00
EUR
28,925.68
29,217.86
30,510.53
JPY
173.69
175.45
184.73
CNY
3,530.47
3,566.13
3,680.39
KRW
16.55
18.39
19.95
SGD
19,678.78
19,877.55
20,555.53
DKK
-
3,906.69
4,056.14
GBP
34,335.29
34,682.11
35,793.36
HKD
3,224.67
3,257.24
3,381.85
INR
-
301.90
314.90
CHF
30,893.63
31,205.68
32,205.54
AUD
16,490.17
16,656.74
17,190.44
KWD
-
84,416.52
88,050.80
MYR
-
6,073.17
6,205.38
NOK
-
2,528.90
2,636.17
RUB
-
314.30
347.92
SAR
-
6,904.15
7,201.38
SEK
-
2,646.79
2,759.06
THB
701.46
779.40
812.46
CAD
18,538.43
18,725.69
19,325.68