Trang Địa Phương
Mường Tè
Mù Cả phát triển kinh tế

Mù Cả phát triển kinh tế

28/11/2024 14:52

(BLC) – Mù Cả là xã vùng cao, biên giới của huyện Mường Tè, đời sống của người dân gặp nhiều khó khăn. Cấp ủy, chính quyền xã đã triển khai các giải pháp phát triển kinh tế góp phần nâng cao thu nhập, cải thiện chất lượng cuộc sống cho người dân.

Hội nghị Ban Chỉ đạo huyện thực hiện Nghị quyết 15
Hội nghị Ban Chỉ đạo huyện thực hiện Nghị quyết 15
Chiều 31/10, Ban Chỉ đạo (BCĐ) thực hiện Nghị quyết 15 huyện Mường Tè tổ chức Hội nghị BCĐ huyện thực hiện Nghị quyết 15 -NQ/TU về xóa bỏ hủ tục, phong tục, tập quán lạc hậu, xây dựng nếp sống văn minh trong nhân dân các dân tộc tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2024-2030 (Nghị quyết 15) nhằm đánh giá lại tình hình, kết quả triển khai thực hiện Nghị quyết 15.
Khởi sắc nhờ chính sách giảm nghèo
Khởi sắc nhờ chính sách giảm nghèo
(BLC) – Được sự quan tâm, hỗ trợ từ các chương trình, dự án, xã Mù Cả (huyện Mường Tè) tuyên truyền, vận động người dân tích cực phát triển kinh tế, nâng cao thu nhập. Nhờ đó, đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân được nâng lên.
Nỗ lực thông tuyến quốc lộ 4H
Nỗ lực thông tuyến quốc lộ 4H
Thời gian qua, quốc lộ 4H (QL4H) - tuyến đường huyết mạch đi qua các xã biên giới của huyện Nậm Nhùn, thông thương huyện Mường Tè với các địa phương khác của tỉnh và huyện Mường Nhé (tỉnh Điện Biên) bị sạt lở nhiều vị trí. Đặc biệt tại km218+750 và km218+950 địa phận bản Xi Nế (xã Mù Cả, huyện Mường Tè) xuất hiện cung trượt lớn gây ách tắc giao thông. Hiện, ngành Giao thông - Vận tải (GTVT) tỉnh đang triển khai khắc phục, nỗ lực thông tuyến phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,750.00
25,780.00
26,140.00
EUR
28,454.79
28,742.21
30,013.97
JPY
172.61
174.35
183.58
CNY
3,494.34
3,529.63
3,642.74
KRW
16.04
17.82
19.34
SGD
19,477.68
19,674.42
20,345.56
DKK
-
3,842.30
3,989.30
GBP
33,561.92
33,900.93
34,987.32
HKD
3,243.15
3,275.91
3,401.24
INR
-
302.25
315.27
CHF
30,442.89
30,750.39
31,735.81
AUD
16,191.58
16,355.13
16,879.24
KWD
-
84,156.98
87,780.50
MYR
-
5,981.18
6,111.42
NOK
-
2,447.87
2,551.71
RUB
-
295.00
326.55
SAR
-
6,881.63
7,177.93
SEK
-
2,622.93
2,734.19
THB
693.37
770.41
803.10
CAD
18,183.90
18,367.58
18,956.18