Ống kính phóng viên
Đội xung kích Công ty Điện lực Lai Châu tham gia hỗ trợ khắc phục sự cố lưới điện bị ảnh hưởng do bão Yagi tại Hải Phòng

Đội xung kích Công ty Điện lực Lai Châu tham gia hỗ trợ khắc phục sự cố lưới điện bị ảnh hưởng do bão Yagi tại Hải Phòng

18/09/2024 21:10

Do ảnh hưởng trực tiếp của bão Yagi tại các tỉnh miền Bắc đã gây thiệt hại lớn đến lưới điện, tình hình mất điện diện rộng xảy ra tại các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng. Nhằm hỗ trợ các đơn vị kịp thời khắc phục thiệt hại do bão theo phân công, chỉ đạo của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Công ty Điện lực Lai Châu đã cử đội xung kích gồm 35 cán bộ, công nhân viên thuộc các đơn vị trực thuộc tham gia nhằm hỗ trợ Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên (TNHH MTV) Điện lực Hải Phòng khắc phục thiệt hại để khôi phục cung cấp điện sớm nhất cho khách hàng.

Mô hình “taxi tự quản 5 không, 5 trách nhiệm”
Mô hình “taxi tự quản 5 không, 5 trách nhiệm”
Với mục tiêu đấu tranh, phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội, đảm bảo an ninh trật tự (ANTT) trên địa bàn phường nói riêng, thành phố Lai Châu nói chung, tháng 8/2023, Công an phường Tân Phong phối hợp với Công ty TNHH Mai Linh Lai Châu thành lập mô hình “taxi tự quản 5 không, 5 trách nhiệm”.
Phòng ngừa đuối nước cho trẻ em
Phòng ngừa đuối nước cho trẻ em
Mặc dù chưa đến kỳ nghỉ hè nhưng những ngày qua, rất nhiều trẻ em trên địa bàn tỉnh tự tắm tại sông, suối, ao, hồ không có sự theo dõi, quản lý của người lớn. Do đó, rất cần sự quan tâm của mỗi gia đình, cộng đồng trong công tác phòng ngừa đuối nước cho trẻ em.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,750.00
25,780.00
26,140.00
EUR
28,454.79
28,742.21
30,013.97
JPY
172.61
174.35
183.58
CNY
3,494.34
3,529.63
3,642.74
KRW
16.04
17.82
19.34
SGD
19,477.68
19,674.42
20,345.56
DKK
-
3,842.30
3,989.30
GBP
33,561.92
33,900.93
34,987.32
HKD
3,243.15
3,275.91
3,401.24
INR
-
302.25
315.27
CHF
30,442.89
30,750.39
31,735.81
AUD
16,191.58
16,355.13
16,879.24
KWD
-
84,156.98
87,780.50
MYR
-
5,981.18
6,111.42
NOK
-
2,447.87
2,551.71
RUB
-
295.00
326.55
SAR
-
6,881.63
7,177.93
SEK
-
2,622.93
2,734.19
THB
693.37
770.41
803.10
CAD
18,183.90
18,367.58
18,956.18